The life cycle of vertebrates
The life cycle of vertebrates starts with the production of the reproductive cells of an individual and ends with the production of the reproductive cells of the next generation.
Sinh học
Từ khoá
động vật có xương sống, vòng đời, phát triển, bò sát, động vật lưỡng cư, chim, động vật có vú, cá, cá chép, kangaroo, rắn cỏ, bệnh tưa miệng, hươu đỏ, gà, ễnh ương, ở lại tổ, nhau thai, người lớn, thú có túi, sớm phát triển, trứng, phôi thai, con nòng nọc, mang, phổi, thụ tinh, giao phối, trứng có vỏ mềm, trứng chim, vú, sữa mẹ, thai nhi, ủ bệnh, tổ chim, hình thái, chiên, động vật, xương sống, sinh học
Các mục liên quan
Các cảnh







Các mục liên quan
Ếch châu Âu
Video mô phỏng này mô tả giải phẫu học của động vật lưỡng cư thông qua ví dụ về một loài ếch phổ biến.
Axolotl
The axolotl, also known as Mexican salamander, is an amphibian species that keeps its gills even in adulthood.
Chim hoét đen
Hình ảnh sau minh họa phần xương và trứng của các loài chim qua ví dụ về chim hoét đen.
Common European viper
A species of venomous snakes widespread in Europe. Its bite is rarely fatal to humans.
Darwin's legendary voyage
Darwin's legendary voyage aboard HMS Beagle played a crucial role in the development of the Theory of Evolution.
Diversity of light-detecting organs
Several analogous types of eyes have developed independently through convergent evolution.
Giải phẫu tuỷ sống
Tuỷ sống là một phần của hệ thần kinh trung ương chạy trong cột sống và đây là nơi các sợi thần kinh phân nhánh ra.
Livestock
This animation presents animals commonly kept as livestock and the primal cuts of their meat.
Quạ gáy xám phương Tây
Các đàn quạ gáy xám phương Tây thường được tìm thấy trong các thành phố. Konrad Lorenz đã phân tích hành vi xã hội phức tạp của những con vật này.
Sự tiến hóa não của động vật có xương sống
Trong quá trình tiến hóa của động vật có xương sống, sự phát triển tương đối của các vùng não đã thay đổi.